Có 1 kết quả:

熨貼 uý thiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thích hợp (dùng chữ, dùng từ).
2. Dễ chịu, thư thích. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Uất thiếp sầu mi triển, Câu bàn tiếu khẩu khai” 熨貼愁眉展, 勾般笑口開 (Phạm thôn tuyết hậu 范村雪後).
3. Ổn thỏa (sự tình).